iPhone 12 Pro

iPhone 12 Pro Max

Màu sắc

iPhone 12 pro xách tay

iPhone 12 Pro

Silver, Graphite, Gold, Pacific Blue

Mặt kính phủ Ceramic Shield
Mặt sau bằng kính mờ và
khung thép không gỉ

iPhone 12 pro max xách tay

iPhone 12 Pro Max

Silver, Graphite, Gold, Pacific Blue

Mặt kính phủ Ceramic Shield
Mặt sau bằng kính mờ và
khung thép không gỉ

Bộ nhớ

iPhone 12 Pro

128GB

256GB

512GB

iPhone 12 Pro Max

128GB

256GB

512GB

Kích thước và khối lượng

kích thước iPhone 12 Pro

Dài:            Rộng:            Cao:
146,7 mm  71.5 mm        7.4 mm

iPhone 12 Pro
Cân nặng: 189 gram

kích thước iPhone 12 Pro Max

Dài:            Rộng:            Cao:
160,8 mm  78.1 mm        7.4 mm

iPhone 12 Pro Max
Cân nặng: 228 gram

Màn hình

kích thước màn hình iPhone 12 Pro

iPhone 12 Pro

Màn hình Super Retina XDR
Màn hình OLED toàn màn hình 6,1 inch (đường chéo)
Độ phân giải 2532 x 1170 pixel ở 460 ppi

Màn hình iPhone 12 Pro có các góc được bo tròn theo thiết kế cong và các góc này nằm trong một hình chữ nhật tiêu chuẩn. Khi được đo dưới dạng hình chữ nhật tiêu chuẩn, màn hình có kích thước 6,06 inch theo đường chéo (diện tích có thể xem thực tế nhỏ hơn).

kích thước màn hình iPhone 12 Pro Max

iPhone 12 Pro Max

Màn hình Super Retina XDR
Màn hình OLED toàn màn hình 6,7 inch (đường chéo)
Độ phân giải 2778 x 1284 pixel ở 458 ppi

Màn hình iPhone 12 Pro Max có các góc được bo tròn theo thiết kế cong và các góc này nằm trong một hình chữ nhật tiêu chuẩn. Khi được đo dưới dạng hình chữ nhật tiêu chuẩn, màn hình có kích thước 6,68 inch theo đường chéo (diện tích có thể xem thực tế nhỏ hơn).

Cả hai máy:
Màn hình HDR
True Tone
Màu rộng (P3)
Haptic Touch
Tỷ lệ tương phản 2.000.000: 1
Độ sáng tối đa 800 nits
Độ sáng tối đa 1200 nits (HDR)
Lớp phủ oleophobic chống bám vân tay
Hỗ trợ hiển thị đồng thời nhiều ngôn ngữ và ký tự

Chống tia nước, chống nước và bụi

Chuẩn IP68 (độ sâu tối đa 6 mét trong tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529

Chip

chip a14 Apple

A14 Bionic chip

Neural Engine thế hệ mới

Camera sau

Hệ thống camera 12MP chuyên nghiệp: Ultra Wide, Wide, and Telephoto cameras
Ultra Wide: khẩu độ ƒ / 2.4 và trường nhìn 120 °
Wide: khẩu độ ƒ / 1.6
Telephoto: khẩu độ ƒ / 2.0 (iPhone 12 Pro); khẩu độ ƒ / 2.2 (iPhone 12 Pro Max)
Zoom quang học 2x, zoom quang học 2x; Phạm vi zoom quang học 4x (iPhone 12 Pro)
Zoom kỹ thuật số lên đến 10x (iPhone 12 Pro)
Zoom quang học 2,5x, zoom quang học 2x; Phạm vi zoom quang học 5x (iPhone 12 Pro Max)
Zoom kỹ thuật số lên đến 12x (iPhone 12 Pro Max)
Chụp chân dung ở chế độ ban đêm bởi LiDAR Scanner
Chế độ chân dung với hiệu ứng bokeh nâng cao và Kiểm soát độ sâu
Chiếu sáng chân dung với sáu hiệu ứng (Natural, Studio, Contour, Stage, Stage Mono, High‑Key Mono)
Ổn định hình ảnh quang học kép (Wide and Telephoto)
Ổn định hình ảnh quang học thay đổi cảm biến (iPhone 12 Pro Max Wide)
Ống kính năm thành phần (Ultra Wide); thấu kính sáu thành phần (Telephoto); thấu kính bảy thành phần (Wide)
Đèn flash True Tone sáng hơn với Đồng bộ quay chậm
Panorama (lên đến 63MP)
Nắp ống kính tinh thể sapphire
100% Focus Pixels (Wide)
Chế độ ban đêm (Ultra Wide, Wide)
Deep Fusion (Ultra Wide, Wide, Telephoto)
Smart HDR 3
Apple ProRAW *
Chụp dải màu rộng cho ảnh và Live Photos
Hiệu chỉnh ống kính (Ultra Wide)
Hiệu chỉnh mắt đỏ nâng cao
Gắn thẻ địa lý ảnh
Ổn định hình ảnh tự động
Chế độ Burst
Định dạng hình ảnh được chụp: HEIF và JPEG

Quay video

Quay video HDR với Dolby Vision lên đến 60 khung hình / giây
Quay video 4K ở 24 khung hình / giây, 30 khung hình / giây hoặc 60 khung hình / giây
Quay video HD 1080p ở 30 khung hình / giây hoặc 60 khung hình / giây
Quay video HD 720p ở tốc độ 30 khung hình / giây
Ổn định hình ảnh quang học thay đổi cảm biến cho video (Wide)
Ổn định hình ảnh quang học cho video (Wide và Telephoto)
Zoom quang học 2x, zoom quang học 2x; Phạm vi zoom quang học 4x (iPhone 12 Pro)
Zoom kỹ thuật số lên đến 6x (iPhone 12 Pro)
Zoom quang học 2,5x, zoom quang học 2x; Phạm vi zoom quang học 5x (iPhone 12 Pro Max)
Zoom kỹ thuật số lên đến 7x (iPhone 12 Pro Max)
Thu phóng âm thanh
Đèn flash True Tone sáng hơn
Video QuickTake
Hỗ trợ video chuyển động chậm cho 1080p ở 120 khung hình / giây hoặc 240 khung hình / giây
Video tua nhanh thời gian với tính năng ổn định
Chế độ ban đêm Time-lapsei
Phạm vi động mở rộng cho video lên đến 60 khung hình / giây
Ổn định video điện ảnh (4K, 1080p và 720p)
Video tự động lấy nét liên tục
Chụp ảnh tĩnh 8MP trong khi quay video 4K
Thu phóng phát lại
Định dạng video được ghi: HEVC và H.264
Ghi âm thanh nổi

TrueDepth Camera Trước

Camera 12MP
khẩu độ ƒ / 2.2
Chế độ chân dung với hiệu ứng bokeh nâng cao và Kiểm soát độ sâu
Chiếu sáng chân dung với sáu hiệu ứng (Natural, Studio, Contour, Stage, Stage Mono, High‑Key Mono)
Animoji và Memoji
Chế độ ban đêm
Deep Fusion
Smart HDR 3
Quay video HDR với Dolby Vision lên đến 30 khung hình / giây
Quay video 4K ở 24 khung hình / giây, 30 khung hình / giây hoặc 60 khung hình / giây
Quay video HD 1080p ở 30 khung hình / giây hoặc 60 khung hình / giây
Hỗ trợ video chuyển động cho 1080p ở tốc độ 120 khung hình / giây
Video tua nhanh thời gian với tính năng ổn định
Chế độ ban đêm Thời gian trôi đi
Phạm vi động mở rộng cho video lên đến 30 khung hình / giây
Ổn định video điện ảnh (4K, 1080p và 720p)
Video QuickTake
Chụp màu rộng cho ảnh và Live Photos
Hiệu chỉnh ống kính
Retina Flash
Ổn định hình ảnh tự động
Chế độ Burst

Face ID

Được kích hoạt bởi Camera TrueDepth để nhận dạng khuôn mặt

Mạng di động và Wifi

Model A2341

5G NR (Bands n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n28, n38, n40, n41, n66, n71, n77, n78, n79)
5G NR mmWave (Bands n260, n261)
FDD-LTE (Bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 66, 71)
TD-LTE (Bands 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48)
CDMA EV-DO Rev. A (800, 1900 MHz)
UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)

Model A2342

5G NR (Bands n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n28, n38, n40, n41, n66, n71, n77, n78, n79)
5G NR mmWave (Bands n260, n261)
FDD-LTE (Bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 66, 71)
TD-LTE (Bands 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48)
CDMA EV-DO Rev. A (800, 1900 MHz)
UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)

All models

5G (sub‑6 GHz and mmWave)4
Gigabit LTE with 4×4 MIMO and LAA4
Wi‑Fi 6 (802.11ax) with 2×2 MIMO
Bluetooth 5.0 wireless technology
Ultra Wideband chip for spatial awareness5
NFC with reader mode
Express Cards with power reserve

Định vị

Tích hợp GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
La bàn điện tử
Wifi
Di động
iBeacon microlocation

Cuộc gọi video

Gọi điện video FaceTime qua di động hoặc Wi ‑ Fi
Gọi video FaceTime HD (1080p) qua 5G hoặc Wi ‑ Fi

Gọi điện thoại

Âm thanh FaceTime
Thoại qua LTE (VoLTE) 
Gọi qua Wi ‑ Fi

Phát lại âm thanh

Các định dạng âm thanh được hỗ trợ: AAC ‑ LC, HE ‑ AAC, HE ‑ AAC v2, Protected AAC, MP3, Linear PCM, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital (AC ‑ 3), Dolby Digital Plus (E ‑ AC ‑ 3), Dolby Atmos và Audible (định dạng 2, 3, 4, Âm thanh nâng cao có thể nghe được, AAX và AAX +)
Spatial audio playback
User‑configurable maximum volume limit

Xem lại video

Các định dạng video được hỗ trợ: HEVC, H.264, MPEG ‑ 4 Part 2 và Motion JPEG
HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG
Lên đến 4K HDR AirPlay để phản chiếu, ảnh và video ra Apple TV (thế hệ thứ 2 trở lên) hoặc TV thông minh hỗ trợ AirPlay 2
Hỗ trợ phản chiếu video và đầu ra video: Lên đến 1080p thông qua Bộ chuyển đổi AV kỹ thuật số Lightning và Bộ chuyển đổi Lightning sang VGA

Siri

Sử dụng giọng nói của bạn để gửi tin nhắn, đặt lời nhắc, v.v.
Nhận các đề xuất thông minh trên Màn hình khóa của bạn và trong Tin nhắn, Thư, QuickType, v.v.
Kích hoạt bằng giọng nói của bạn bằng cách sử dụng “Hey Siri”
Sử dụng giọng nói của bạn để chạy các phím tắt từ các ứng dụng yêu thích của bạn

Nguồn và Pin

Xem lại video:
Lên đến 17 giờ

Phát lại video (phát trực tuyến):
Lên đến 11 giờ

Phát lại âm thanh:
Lên đến 65 giờ

Xem lại video:
Lên đến 20 giờ

Phát lại video (phát trực tuyến):
Lên đến 12 giờ

Phát lại âm thanh:
Lên đến 80 giờ

Cả hai máy:
Tích hợp pin lithium ‑ ion có thể sạc lại
Sạc không dây MagSafe lên đến 15W
Sạc không dây Qi lên đến 7,5W
Sạc qua USB bằng máy tính hoặc bộ nguồn
Khả năng sạc nhanh:
Sạc tới 50% trong khoảng 30 phút với bộ chuyển đổi 20W trở lên

MagSafe

Sạc không dây lên đến 15W
Mảng nam châm
Nam châm căn chỉnh
Nhận dạng phụ kiện NFC
Từ kế

Cảm biến

Face ID
Máy quét LiDAR
Áp kế
Con quay hồi chuyển ba trục
Gia tốc kế
Cảm biến tiệm cận
Cảm biến ánh sáng xung quanh

SIM Card

Hai SIM (nano ‑ SIM và eSIM)
iPhone 12 Pro và iPhone 12 Pro Max không tương thích với các thẻ micro ‑ SIM hiện có.

Hộp gồm có

iPhone với iOS 14
Cáp USB ‑ C sang Lightning
Tài liệu